Có 1 kết quả:
孝友 hiếu hữu
Từ điển trích dẫn
1. Hết lòng với cha mẹ và hòa thuận với anh em. ◇Thi Kinh 詩經: “Hầu thùy tại hĩ, Trương Trọng hiếu hữu” 侯誰在矣, 張仲孝友 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự)?, Có Trượng Trọng là người hiếu hữu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết lòng với cha mẹ và hoà thuận với anh em.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0